Chức năng giám sát chẩn đoán kỹ thuật số Phạm vi nhiệt độ hoạt động -40 đến 85°C (mẫu T) Tuân thủ IEEE 802.3z Đầu vào và đầu ra LVPECL khác biệt Chỉ báo phát hiện tín hiệu TTL Đầu nối song công LC có thể cắm nóng Sản phẩm laser loại 1, tuân thủ EN 60825-1
Thông số công suất
Tiêu thụ điện năng
Tối đa 1 W
Giới hạn môi trường
Nhiệt độ hoạt động
Mẫu chuẩn: 0 đến 60°C (32 đến 140°F)Các mẫu nhiệt độ rộng: -40 đến 85°C (-40 đến 185°F)
Tính năng và lợi ích 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45) Kích thước nhỏ gọn dễ lắp đặt Hỗ trợ QoS để xử lý dữ liệu quan trọng trong môi trường lưu lượng lớn Vỏ nhựa đạt chuẩn IP40 Thông số kỹ thuật Giao diện Ethernet Cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45) 8 chế độ song công/bán song công Kết nối tự động MDI/MDI-X Tốc độ tự động thương lượng S...
Tính năng và lợi ích Kích thước lắp trên giá chuẩn 19 inch Cấu hình địa chỉ IP dễ dàng với màn hình LCD (trừ các mẫu có nhiệt độ rộng) Cấu hình bằng Telnet, trình duyệt web hoặc tiện ích Windows Chế độ ổ cắm: Máy chủ TCP, máy khách TCP, UDP SNMP MIB-II để quản lý mạng Dải điện áp cao phổ biến: 100 đến 240 VAC hoặc 88 đến 300 VDC Dải điện áp thấp phổ biến: ±48 VDC (20 đến 72 VDC, -20 đến -72 VDC) ...
Giới thiệu Thiết bị chuyển mạch EDS-G508E được trang bị 8 cổng Ethernet Gigabit, lý tưởng cho việc nâng cấp mạng hiện có lên tốc độ Gigabit hoặc xây dựng mạng xương sống Gigabit hoàn toàn mới. Truyền dẫn Gigabit giúp tăng băng thông, mang lại hiệu suất cao hơn và truyền tải lượng lớn dịch vụ triple-play qua mạng một cách nhanh chóng. Các công nghệ Ethernet dự phòng như Turbo Ring, Turbo Chain, RSTP/STP và MSTP giúp tăng độ tin cậy của...
Giới thiệu Cổng Ethernet công nghiệp MGate 5111 chuyển đổi dữ liệu từ giao thức Modbus RTU/ASCII/TCP, EtherNet/IP hoặc PROFINET sang giao thức PROFIBUS. Tất cả các model đều được bảo vệ bởi vỏ kim loại chắc chắn, có thể lắp trên thanh DIN và tích hợp sẵn tính năng cách ly nối tiếp. Dòng MGate 5111 có giao diện thân thiện với người dùng, cho phép bạn nhanh chóng thiết lập các quy trình chuyển đổi giao thức cho hầu hết các ứng dụng, loại bỏ những thao tác thường tốn thời gian...
Tính năng và lợi ích 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45), 100BaseFX (chế độ đa/đơn, đầu nối SC hoặc ST) Đầu vào nguồn kép dự phòng 12/24/48 VDC Vỏ nhôm IP30 Thiết kế phần cứng chắc chắn phù hợp với những địa điểm nguy hiểm (Class 1 Div. 2/ATEX Zone 2), vận chuyển (NEMA TS2/EN 50121-4/e-Mark) và môi trường hàng hải (DNV/GL/LR/ABS/NK) Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -40 đến 75°C (mẫu -T) ...
Tính năng và lợi ích Turbo Ring và Turbo Chain (thời gian phục hồi < 20 ms @ 250 thiết bị chuyển mạch) và RSTP/STP để dự phòng mạng Hỗ trợ IGMP Snooping, QoS, IEEE 802.1Q VLAN và VLAN dựa trên cổng Quản lý mạng dễ dàng bằng trình duyệt web, CLI, bảng điều khiển Telnet/serial, tiện ích Windows và ABC-01 PROFINET hoặc EtherNet/IP được bật theo mặc định (mẫu PN hoặc EIP) Hỗ trợ MXstudio để quản lý mạng công nghiệp dễ dàng và trực quan...