| Nhiệt độ môi trường (hoạt động) | -40 … +70 °C |
| Nhiệt độ môi trường (lưu trữ) | -40 … +85 °C |
| Loại bảo vệ | IP20 |
| Mức độ ô nhiễm | 2 theo IEC 61131-2 |
| Độ cao hoạt động | không giảm nhiệt độ: 0 … 2000 m; có giảm nhiệt độ: 2000 … 5000 m (0,5 K/100 m); 5000 m (tối đa) |
| Vị trí lắp đặt | Ngang trái, ngang phải, ngang trên, ngang dưới, dọc trên và dọc dưới |
| Độ ẩm tương đối (không ngưng tụ) | 95% |
| Độ ẩm tương đối (có ngưng tụ) | Ngưng tụ ngắn hạn theo Lớp 3K7/IEC EN 60721-3-3 và E-DIN 40046-721-3 (trừ trường hợp mưa do gió, nước và băng hình thành) |
| Khả năng chống rung | Theo thử nghiệm loại để phân loại hàng hải (ABS, BV, DNV, IACS, LR): gia tốc: 5g, IEC 60068-2-6, EN 60870-2-2, IEC 60721-3-1, -3, EN 50155, EN 61373 |
| Khả năng chống sốc | theo IEC 60068-2-27 (10g/16 ms/nửa sin/1.000 lần sốc; 25g/6 ms/nửa sin/1.000 lần sốc), EN 50155, EN 61373 |
| Khả năng miễn nhiễm nhiễu EMC | theo EN 61000-6-1, -2; EN 61131-2; ứng dụng hàng hải; EN 50121-3-2; EN 50121-4, -5; EN 60255-26; EN 60870-2-1; EN 61850-3; IEC 61000-6-5; IEEE 1613; VDE: 1994 |
| Phát xạ nhiễu EMC | theo EN 61000-6-3, -4, EN 61131-2, EN 60255-26, các ứng dụng hàng hải, EN 60870-2-1, EN 61850-3, EN 50121-3-2, EN 50121-4, -5 |
| Tiếp xúc với chất ô nhiễm | theo IEC 60068-2-42 và IEC 60068-2-43 |
| Nồng độ chất gây ô nhiễm H2S cho phép ở độ ẩm tương đối 75% | 10ppm |
| Nồng độ chất gây ô nhiễm SO2 cho phép ở độ ẩm tương đối 75% | 25ppm |